UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG:……………………………
BÁO CÁO TỔNG KẾT BỘ MÔN
Năm học 2015- 2016
BỘ MÔN:..................................
I. Tình hình chung:
1) Tình hình giáo viên bộ môn:
TT
|
Trường THCS
|
Tổng số GV
|
Cân đối
|
Trình độ chuyên môn
|
|
Thừa
|
Thiếu
|
|
Trên ĐH
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Khác
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách giáo viên bộ môn (theo file exel đính kèm)
II. Hoạt động chuyên môn:
1.Tình hình thực hiện chương trình
(Các hoat động chủ yếu, số liệu đã làm được ; những biện pháp đã thực hiện có hiệu quả tốt, những khó khăn, vướng mắc cần tiếp tục giải quyết, bài học kinh nghiệm )
- Thực hiện chương trình SGK lớp 6, 7, 8, 9. Thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng, giảm tải.
- Tình hình tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh. Công tác chỉ đạo chuyên môn, xây dựng kế hoạch năm học bộ môn.
2. Các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học
Tổ chức các sinh hoạt học thuật, báo cáo chuyên đề, hội thảo, hội thi, hội giảng , tham quan học tập. Công tác bồi dưỡng nâng cao trình độ đội ngũ ... (Hình thức tổ chức, nơi tổ chức, thời gian, số giáo viên tham gia, đánh giá kết quả)
Tổng số tiết dự giờ :
Tổng số tiết thao giảng :
Tên chủ đề hoạt động chuyên đề cấp trường –Quận
|
Nơi tổ chức
|
Thời gian tổ chức
|
Số GV tham gia
|
Đánh giá kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động ngoại khóa, giáo dục hướng nghiệp – phân luồng học sinh, hoạt động ngoài giờ lên lớp
4. Công tác bồi dưỡng giáo viên, tổ chức hội thi, tổ chức làm đồ dùng dạy học
5. Tham gia các hoạt động của Phòng GDĐT, của Sở GDĐT.
6.Kiểm tra toàn diện, chuyên đề :
Số GV được kiểm tra : / ……….(số GV theo kế hoạch) – Tỷ lệ :……….
III. Thống kê kết quả học lực, hạnh kiểm:
- Thống kê kết quả điểm kiểm tra học kì II của bộ môn:
Khối
|
Tổng số HS
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ.
Khối
|
T.số HS NỮ
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thống kê kết quả xếp loại học lực học kì II của bộ môn:
Khối
|
Tổng số HS
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ.
Khối
|
T.số HS NỮ
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thống kê kết quả xếp loại học lực cả năm của bộ môn:
Khối
|
Tổng số HS
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ.
Khối
|
T.số HS NỮ
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nhận xét, đánh giá :
1. Hoạt động chung
a) Những hoạt động chung : (nêu khái quát những mặt mạnh, yếu)
- Những việc đã làm được
- Tâm đắc nhất so với trước
- Những việc chưa làm được
b) Kết quả giáo dục
Đánh giá kết quả giáo dục theo mục tiêu chương trình, so sánh và phân tích kết quả đánh giá xếp loại học sinh so với năm học trước . Những mặt tốt hơn, những hạn chế cần khắc phục
2.Hoạt động ngoại khoá, giáo dục toàn diện
3.Hoạt động chuyên môn:
V. Những kiến nghị:
Duyệt của BGH Tổ, nhóm trưởng